Tham khảo I_Kissed_a_Girl

  1. “Interview With Chris Anokute”. HitQuarters. 18 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010. 
  2. “"I Kissed a Girl" Is Not So Innocent”. Feministing Community. Ngày 18 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  3. “"I Kissed a Girl" Estimated Worldwide Sales”. Ngày 2 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  4. 1 2 “Top 10 Digital Single Tracks 2008”, IFPI Digital Music Report 2009 (PDF), International Federation of the Phonographic Industry, tr. 7, truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018 
  5. “I Kissed a Girl - Single by Katy Perry on Apple Music”. iTunes. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  6. “Katy Perry ‎– I Kissed A Girl”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  7. “Katy Perry ‎– I Kissed A Girl”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  8. “Katy Perry ‎– I Kissed A Girl”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  9. “Katy Perry ‎– I Kissed A Girl”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  10. One of the Boys (inlay cover). Katy Perry. Capitol Records. 2008. 0602517170483. 
  11. "Australian-charts.com – Katy Perry – I Kissed a Girl". ARIA Top 50 Singles.
  12. "Austriancharts.at – Katy Perry – I Kissed a Girl" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  13. "Ultratop.be – Katy Perry – I Kissed a Girl" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  14. "Ultratop.be – Katy Perry – I Kissed a Girl" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  15. “Brazil” (PDF). ABPD. 6 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  16. "Katy Perry Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard.
  17. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 200843 rồi bấm tìm kiếm.
  18. "Danishcharts.com – Katy Perry – I Kissed a Girl". Tracklisten.
  19. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  20. "Katy Perry: I Kissed a Girl" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  21. "Lescharts.com – Katy Perry – I Kissed a Girl" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  22. “Katy Perry - I Kissed a Girl” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  24. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  25. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  26. "Chart Track: Week 34, 2008". Irish Singles Chart.
  27. "Italiancharts.com – Katy Perry – I Kissed a Girl". Top Digital Download.
  28. "Nederlandse Top 40 – Katy Perry" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  29. "Dutchcharts.nl – Katy Perry – I Kissed a Girl" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
  30. "Charts.nz – Katy Perry – I Kissed a Girl". Top 40 Singles.
  31. "Norwegiancharts.com – Katy Perry – I Kissed a Girl". VG-lista.
  32. “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2008. 
  33. “Portugal Digital Songs: Oct 11, 2008 - Billboard Chart Archive”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  34. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 200846 rồi bấm tìm kiếm.
  36. "Spanishcharts.com – Katy Perry – I Kissed a Girl" Canciones Top 50.
  37. "Swedishcharts.com – Katy Perry – I Kissed a Girl". Singles Top 100.
  38. "Swisscharts.com – Katy Perry – I Kissed a Girl". Swiss Singles Chart.
  39. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company.
  40. "Katy Perry Chart History (Hot 100)". Billboard.
  41. "Katy Perry Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  42. "Katy Perry Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  43. "Katy Perry Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  44. "Katy Perry Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  45. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  46. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2008”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  47. “Jahreshitparade 2008”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  48. “Jaaroverzichten 2008”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  49. “Rapports Annuels 2008”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  50. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2008”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  51. “2008 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012. 
  52. “Myydyimmät ulkomaiset singlet vuonna 2008”. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  53. “Classement Singles - année 2008”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  54. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  56. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  57. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  58. “I singoli più venduti del 2008” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  59. “Jaarlijsten 2008” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Jaaroverzichten 2008” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Top Selling Singles of 2008”. RIANZ. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  62. “VG-lista Topp 20 Nykommerne Oeverst Paa Aarslista - 2008” (bằng tiếng Na Uy). farojournalen. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “Årslista Singlar - År 2008” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. “Swiss Year-End Charts 2008”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  65. “UK Year-end Singles 2008” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  66. “Hot 100 Songs - Year-End 2008”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018. 
  67. “Pop Songs - Year-End 2008”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018. 
  68. “2009 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  69. “Myydyimmät singlet vuonna 2009”. IFPI Finland. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  70. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  71. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  72. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  73. “VG-lista Topp 20 Nykommerne Oeverst Paa Aarslista – 2009” (bằng tiếng Na Uy). farojournalen. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  74. “Swiss Year-End Charts 2009”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  75. “UK Year-end Singles 2009” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  76. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  77. “Bestenlisten – 00er-Single”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  78. “Die ultimative Chart Show | Hits des neuen Jahrtausends | Download”. RTL.de. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  79. “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week (London, England: United Business Media): 17. 30 tháng 1 năm 2010. 
  80. “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  81. “ARIA Charts – Accreditations – 2013 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  82. “Austrian single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015.  Nhập Katy Perry vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập I kissed a Girl vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  83. “Ultratop − Goud en Platina – 2008”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015. 
  84. “Brasil single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015. 
  85. “Canada single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl”. Music Canada. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2015. 
  86. “Canada single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl”. Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  87. “GULD OG PLATIN I SEPTEMBER”. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2010. 
  88. 1 2 “Finland single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015. 
  89. “France single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2018. 
  90. Goncalves, Julien (25 tháng 6 năm 2017). “Katy Perry: What are her 10 biggest hits in France?” (bằng tiếng Pháp). Pure Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  91. “Gold-/Platin-Datenbank (Katy Perry; 'I kissed a Girl')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018. 
  92. “Italy single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2018" trong bảng chọn "Anno". Nhập "I kissed a Girl" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  93. “Latest Gold / Platinum Singles”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. 
  94. “Spain single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2008 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  95. “Guld- och Platinacertifikat − År 2009” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018. 
  96. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Katy Perry; 'I kissed a Girl')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015. 
  97. “Britain single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2010.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập I kissed a Girl vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  98. Copsey, Rob (8 tháng 2 năm 2017). “Katy Perry's Official biggest hits in the UK revealed”. Chart Masters. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2017. 
  99. “American single certifications – Katy Perry – I kissed a Girl” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  100. “Ask Billboard: Katy Perry's Career Song & Album Sales”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2017. 
  101. “iTunes Store”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  102. “iTunes Store”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  103. “iTunes Store へ接続中です。”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  104. “iTunes Store”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  105. “Verbindung zum iTunes Store wird hergestellt.”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  106. “Connessione all'iTunes Store in corso.”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  107. “Conectando à iTunes Store.”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  108. “iTunes Store”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  109. “FMQB: Radio Industry News, Music Industry Updates, Nielsen Ratings, Music News and more!”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  110. “iTunes Store”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  111. “iTunes Store”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  112. “iTunes Store”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  113. “Verbindung zum iTunes Store wird hergestellt.”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  114. “I Kissed a Girl: Amazon.de: Musik”. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  115. “I Kissed A Girl: Katy Perry: Amazon.fr: Musique”. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  116. “Conectando à iTunes Store.”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 
  117. “I Kissed A Girl: Amazon.co.uk: Music”. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: I_Kissed_a_Girl http://austriancharts.at/00er_single.asp http://www.austriancharts.at/2008_single.asp http://aria.com.au/pages/documents/2000sDecadeChar... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2008 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2008 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2008 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart... http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart...